Bộ đo tín hiệu dây rung VWAnalyzer sử dụng công nghê VSPECT loại bỏ tín hiệu nhiễu hãng Campbell Scientific USA
11/02/2022
867 views

Mô tả chi tiết

Máy đo cầm tay tín hiệu dây rung VWAnalyzer sử dụng công nghệ VSPECT® đã được cấp bằng sáng chế cho các phép đo dây rung đáng tin cậy hiện có. VWAnalyzer chuyển đổi số liệu thô đo được sang đơn vị kỹ thuật, tạo file in báo cáo PDF, và lưu một file tổng hợp dạng CSV. Chế độ hiển thị đồ họa cho phép xác nhận đầu ra và hoạt động của cảm biến. Công nghệ VSPECT® loại bỏ tác nhân gây nhiễu và cung cấp chẩn đoán cảm biến để có được số liệu tốt nhất có thể. Khả năng chống nhiễu của VSPECT® cho phép các thiết bị đo không thể đọc được được đánh giá tin cậy hơn.        

Một file dự án duy trì thông tin Vị trí/Cảm biến cho 40 vị trí riêng với 22 cảm biến mỗi vị trí. Địa điểm của Vị trí/cảm biến được định vị địa lý, cho phép thiết bị GPS tích hợp bên trong hướng dẫn người sử dụng tới vị trí cảm biến. VỊ trí/Cảm biến và thông tin người sử dụng có thể được tạo và chỉnh sửa trực tiếp trên thiết bị hoặc với máy tính sử dụng phần mềm VWProjects.

Lưu ý: Bộ đo VWAnalyzer có thể kết nối với máy tính và được xem như một bộ nhớ ngoài để chuyển tiếp dữ liệu.

Vậy phép đo VSPECT® là gì ?

VSPECT®  cung cấp phép đo tốt nhất với tín hiệu dây rung. Tần số cảm biến được xác định dễ dàng đồng thời loại bỏ nhiễu từ môi trường xung quanh gây ảnh hưởng tới chất lương của các thiết bị đo tín hiệu dây rung. VSPECT® cung cấp chấn đoán phép đo để hiểu rõ hơn về phản ứng của cảm biến, chất lượng lắp đặt, và xác định các sự cố hoặc hư hại của dây tín hiệu hay cảm biến.

Đầu ra và chấn đoán?

Tần số cảm biến (Hz)

Tần số là một giá trị đo.

Phép đo cơ bản từ một cảm biến dây rung.  Tần số có thể được chuyển đổi thành đơn vị kỹ thuật ( ví dự như: áp lực, chuyển vị) và là tín hiệu có biên độ đo được lớn nhất trong tần số quét.

Biên độ cảm biến (mV RMS)

Chẩn đoán giá trị mô tả chất lượng của các phép đo tần số 

Độ mạnh của tín hiệu từ cảm biến dây rung. Giá trị biên độ và bị ảnh hưởng bởi loại cảm biến, cường độ điện áp kích thích (tùy chỉnh), và chiều dài cáp tín hiệu.

Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu (unitless)

Chẩn đoán giá trị mô tả chất lượng của các phép đo tần số 

Biên độ tín hiệu cảm biến  được chia cho biên độ nhiễu lớn nhất trong tần số quét. Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu thấp cho thấy tín hiệu cảm biến yếu hoặc môi trường có độ nhiễu cao.

Tần số nhiễu (Hz)

Chẩn đoán giá trị mô tả chất lượng của các phép đo tần số 

Biên độ tín hiệu nhiễu lớn nhất trong tần số quét.

Tỷ lệ phân rã

Chẩn đoán giá trị mô tả chất lượng của các phép đo tần số 

Sự suy giảm tín hiệu (cường độ tín hiệu giảm nhanh như thế nào)

Điện trở nhiệt /Điện trở dạng RTD (Ω)

Điện trở là một giá trị đo

Measurement used to calculate sensor temperature and correct for thermal effects. The VWAnalyzer measures the vibrating-wire sensor temperature (when present); thermal and barometric corrections require post processing.
Phép đo được sử dụng để tính toán nhiệt độ cảm biến và hiệu chuẩn ảnh hưởng của nhiệt độ. VWAnalyzer đo nhiệt độ của cảm biến dây rung (đồng thời với giá trị tần số dây rung); để dùng cho các hiệu chỉnh nhiêt  đọ và áp suất khi quyển yêu cầu xử lý sau này.
 

Khả năng tương thích

Bộ đo VWANalyzer có thể đo được tất cả các loại cảm biến dây rung bao gồm, nhưng không giới hạn như đầu đo ứng suất - biến dạng( strain gauge), Đầu đo áp lực nước (Piezometer), đầu đo áp lực (pressure tranducer), cảm biến đo nghiêng (tiltmeter), đầu đo vết nứt (crackmeter) và cảm biến lực (loadcell). VWAnalyzer được tích hợp thu viện cảm biến được bao gồm các cảm biến thông dụng từ các hãng sản xuất thiết bị cảm biến dây rung trên toàn thế giới, sử dụng thư viện cảm biến  cho phép VWAnalyzer cho ra dữ liệu dầu ra sử dụng đơn vị kỹ thuật.
 

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo tần số 300 - 6500Hz
Độ phân giải 0.001 Hz RSM
Độ chính xác ±0.005% of Reading
Phương pháp đo VSPECT (Vibrating wire spectral Analysis) U.S Patent No. 7,779,690
Khoảng thời gian giữa các lần đo 1s đến 15 phút (chỉ trong chế độ đo liên tục)
Tốc độ đo 1s (tối đa)
Độ phân giải đo điện trở nhiệt 0.01 Ω RSM
Độ chính xác đo điện trở nhiệt ±0.15% of reading
Bộ nhớ * 1700 thông tin vị trí/cảm biến (dữ liệu gần nhất )
* 40 vị trí riêng biệt, 22 cảm biến mỗi vị trí
* 240 dữ liệu đo riêng biệt (dữ liệu gần nhất)
16,500 dữ liệu đo liên tục (dữ liệu gần nhất)
Bộ nhớ USB 80 MB (PDF, CSV, VWA, và nhiều định dạng file khác)
GPS ±5m (16.4 ft) typical (±1 ms time sync)
Số kênh đo 1 kênh đo (tín hiệu dây rung và nhiệt độ)
Cấp bảo vệ IP62
Loại/dung lượng Pin 5 AA (1.5V)
20h sử dụng liên tục
Nhiệt độ hoạt động -20 to 70°C
USB mini B Kết nối trực tiếp với PC (cấp nguồn để thu dữ liệu)
Kích thước 200x100x58mm
Trọng lượng 0.34 kg

Bình luận facebook